Cùng lưu lại hơn 99 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất, có tính ứng dụng cao trong đời sống hằng ngày. Hãy cùng tăng cường khả năng sử dụng ngôn ngữ, kỹ năng tiếng Anh của mình bằng hệ thống từ vựng được phân theo chủ đề rất dễ hiểu sau đây bạn nhé.
Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề được rất nhiều người học áp dụng bởi những lợi ích sau đây:
Các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề có phiên âm đầy đủ giúp người học biết cách phát âm đúng từ vựng mình đang học.
Các từ vựng được hệ thống hoá có tính khoa học hơn cũng giúp cho người học ghi nhớ lâu hơn. Việc chia từ vựng thành các chủ đề khác nhau giúp ta dễ liên tưởng, ghi nhớ và sử dụng khi cần dùng đến.
Việc hiểu rõ từng từ loại và cách dùng của từ trong câu, nên sử dụng từ nào trong ngữ cảnh nào cũng giúp cho các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tự nhiên hơn, chuẩn xác hơn.
Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh được chia theo chủ đề thông dụng nhất hiện nay.
Arm /ɑrm/ (noun) cánh tay
Back /bæk/ (noun) lưng
Belly /ˈbɛli/ (noun) bụng
Blood /blʌd/ (noun) máu
Body /ˈbɑdi/ (noun) cơ thể
Body part /ˈbɑdi pɑrt/ (noun) bộ phận cơ thể
Bottom /ˈbɑtəm/ (noun) mông
Brain /breɪn/ (noun) não
Chest /ʧɛst/ (noun) ngực, lồng ngực
Ear /ir/ (noun) tai
Eye /aɪ/ (noun) mắt
Face /feɪs/ (noun) khuôn mặt
Finger /ˈfɪŋgər/ (noun) ngón tay
Hair /hɛr/ (noun) tóc
Hand /hænd/ (noun) bàn tay
Head /hɛd/ (noun) đầu
Heart /hɑrt/ (noun) trái tim
Hip /hɪp/ (noun) hông
Leg /lɛg/ (noun) chân
Lip /lɪp/ (noun) môi
Mouth /maʊθ/ (noun) miệng
Neck /nɛk/ (noun) cổ
Nose /noʊz/ (noun) mũi
Shoulder /ˈʃoʊldər/ (noun) vai
Skin /skɪn/ (noun) làn da
Thigh /θaɪ/ (noun) đùi
Tooth /tuθ/ (noun) răng
Waist /weɪst/ (noun) vòng eo, eo
Aunt (noun) /ænt/: cô, dì
Birth (noun): Sự sinh ra, sự chào đời
Brother (noun) /ˈbrʌðər/: anh/em trai
Close (adjective) /kloʊs/: gần gũi, gắn bó
Cousin (noun) /ˈkʌzən/: anh chị em họ
Daughter (noun) /ˈdɔtər/: con gái
Divorce (verb), (noun) /dɪˈvɔrs/: li hôn, li dị
Ex-wife (noun) /ɛks-waɪf/: vợ cũ
Father (noun) /ˈfɑðər/: cha/bố
Grandparents (noun) /ˈgrændˌpɛrənts/: ông bà
Husband (noun) /ˈhʌzbənd/: người chồng
Kid/Child (noun) /kɪd/ – /ʧaɪld/: con cái
Marry (verb) /ˈmɛri/: cưới
Mother (noun) /ˈmʌðər/: mẹ
Mother-in-law (noun) /ˈmʌðərɪnˌlɔ/: mẹ chồng
Niece/Nephew (noun) /nis/ – /ˈnɛfju/: cháu trai/cháu gái (con của anh/chị/em)
Parents (noun) /ˈpɛrənts/: cha mẹ, phụ huynh
Pregnant (adjective) /ˈprɛgnənt/: mang thai
Relative (noun) /ˈrɛlətɪv/: họ hàng
Sibling (noun) /ˈsɪblɪŋ/: anh chị em
Sister (noun) /ˈsɪstər/: chị em gái
Son (noun) /sʌn/: con trai
Step-mom (noun) /stɛp-mɑm/: mẹ kế, dì ghẻ
Uncle (noun) /ˈʌŋkəl/: người chú/cậu/bác
Wife (noun): người vợ
Bear (noun) /bɛr/: con gấu
Bird (noun) /bɜrd/: con chim
Cat (noun) /kæt/: con mèo
Cow (noun) /kaʊ/: con bò
Chicken (noun) /ˈʧɪkən/: con gà
Dog (noun) /dɔg/: con chó
Donkey (noun) /ˈdɑŋki/: con lừa
Elephant (noun) /ˈɛləfənt/: con voi
Fish (noun) /fɪʃ/: con cá
Goat (noun) /goʊt/: con dê
Horse (noun) /hɔrs/: con ngựa
Insect (noun) /ˈɪnˌsɛkt/: côn trùng
Lion (noun) /ˈlaɪən/: sư tử
Monkey (noun) /ˈmʌŋki/: con khỉ
Mouse (noun) /maʊs/: con chuột
Ox (noun) /ɑks/: con bò đực
Pig (noun) /pɪg/: con lợn/heo
Rabbit (noun) /ˈræbət/: con thỏ
Sheep (noun) /ʃip/: con cừu
Tiger (noun) /ˈtaɪgər/: con hổ
Chủ đề động vật khiến các bé thích thú
Branch (noun) /brænʧ/: cành cây
Bud (noun) /bʌd/: chồi, búp cây
Bush (noun) /bʊʃ/: bụi cây
Flower (noun) /ˈflaʊər/: hoa
Grass (noun) /græs/: cỏ
Grow (verb) /groʊ/: mọc lên, lớn lên, phát triển
Leaf (noun) /lif/: lá cây
Root (noun) /rut/: rễ cây
Seed (noun) /sid/: hạt giống, hạt
Thorn (noun) /θɔrn/: gai
Tree (noun) /tri/: cây cối
Academy /əˈkæd.ə.mi/: học viện
College /ˈkɒl.ɪdʒ/: cao đẳng
High school /ˈhaɪ ˌskuːl/: trường trung học
International school /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˌskuːl /: trường quốc tế
Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
Private school /ˈpraɪ.vət skuːl /: trường tư
Public school /ˈpʌb.lɪk skuːl /: trường công
Secondary school/ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường phổ thông cơ sở
University/ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: đại học
Accountant (noun): kế toán
Architect (noun): kiến trúc sư
Artist (noun): nghệ sĩ
Chef (noun): bếp trưởng
Composer (noun): nhà soạn nhạc
Dancer (noun): diễn viên múa
Dentist (noun): nha sĩ
Detective (noun): thám tử
Doctor (noun): bác sĩ
Driver (noun): lái xe
Fireman (noun): lính cứu hỏa
Fisherman (noun): ngư dân
Fishmonger (noun): người bán cá
Florist (noun): người trồng hoa
dress (noun): váy liền.
skirt (noun): chân váy.
miniskirt (noun): váy ngắn.
blouse (noun): áo sơ mi nữ
stockings (noun): tất dài.
tights (noun): quần tất.
socks (noun): tất.
women’s clothes (noun): quần áo phụ nữ
casual clothes (noun): quần áo thông dụng
summer clothes (noun): quần áo mùa hè
winter clothes (noun): quần áo mùa đông
sport’s clothes (noun): quần áo thể thao
baby clothes (noun): quần áo em bé
jacket /’dʒækit/ (noun): áo vét tông nữ
trousers (noun): quần dài
slacks /slæk/ (noun): váy thụng, váy rộng
Rice /raɪs/ (noun): cơm
Noodles /ˈnuːdl/ (noun): bún, phở, mì (thức ăn dạng sợi)
Porridge /ˈpɒrɪdʒ/ (noun): cháo
Cereals /ˈsɪəriəl/ (noun): ngũ cốc
Dumplings /ˈdʌmplɪŋ/ (noun): bánh bao, há cảo
Bread /bred/ (noun): bánh mì
Toast /toʊst/ (noun): bánh mì nướng
Sticky rice /ˌstɪk.i ˈraɪs/ (noun): xôi
Soup /suːp/ (noun): súp
Curry /ˈkʌr.i/ (noun): cà ri
Hotpot /ˈhɒt.pɒt/ (noun): lẩu
Spaghetti /spəˈɡet.i/ (noun): mỳ Ý
Bicycle (baɪsɪkl)(noun): xe đạp
Car (ka:)(noun): ô tô
Minicab (mɪnɪkæb/kæb) (noun): xe cho thuê
Moped (məʊpɛd)(noun): xe máy có bàn đạp
Motorbike (məʊtəˌbaɪk)(noun): xe máy
Tram (træm)(noun): xe điện
Van (væn)(noun): xe tải có kích thước nhỏ
Boat (bəʊt)(noun): thuyền
Cargo ship (kɑːgəʊ ʃɪp)(noun): tàu biển chở hàng
Cruise ship (kruːz ʃɪp)(noun): tàu du lịch
Ferry (ˈfɛri) (noun): phà
Lunar calendar (noun): lịch âm lịch
New Year’s Eve (noun): đêm Giao Thừa
Decorate the house (noun): trang trí nhà cửa
Kumquat tree (noun): cây quất, tắc
Lunar New Year (noun): tết Nguyên Đán
Incense (noun): hương trầm
Roasted watermelon seeds (noun): hạt dưa
Sticky rice (noun): gạo nếp
Watermelon (noun): dưa hấu
Lucky money (noun): tiền lì xì
Christmas (Noel) /ˈkrisməs/: lễ Giáng Sinh
Santa Claus /ˈsæntə ˌkloːz/: ông già Noel
Christmas Eve (noun): đêm Giáng Sinh
Sleigh /slei/: xe kéo của ông già Noel
Christmas Tree: cây thông Noel
Reindeer /ˈreindiə/: tuần lộc
Sack /sӕk/: túi quà của ông già Noel
Các chủ đề bám sát theo dòng sự kiện
Để cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trở nên hiệu quả hơn, bạn lưu ý thêm một số lời khuyên được chia sẻ sau đây.
Thông qua các hoạt động học tập thực tế, hình ảnh trực quan sinh động sẽ giúp việc học từ vựng trở nên hiệu quả hơn. Việc ghi nhớ từ vựng bằng nhiều giác quan như tai nghe, mắt thấy, miệng đọc, tay viết là phương pháp học tập được ứng dụng nhiều.
Việc ghi nhớ phát âm của từ rất quan trọng, vừa giúp cho việc phát âm chuẩn như người bản ngữ, vừa là cách để bạn hòa nhập với ngôn ngữ mới, khi người khác phát âm bạn sẽ biết được từ đó là gì.
Các dạng sách từ vựng có phân theo chủ đề, thông tin phát âm đầy đủ, ngữ cảnh sử dụng từ đa dạng sẽ giúp bạn học được nhiều kiến thức thú vị hơn.
Lựa chọn học ở các trung tâm tiếng Anh uy tín, chất lượng dưới sự hướng dẫn của người bản ngữ là phương án cực kỳ tối ưu. Các trung tâm có giáo viên bản ngữ như Ngoại Ngữ Thần Đồng được nhiều học viên lựa chọn. Giáo trình được xây dựng đúng chuẩn, phù hợp với nhiều trình độ học khác nhau, cam kết đầu ra khiến người học yên tâm. Tại TP. HCM, trung tâm Ngoại Ngữ Thần Đồng là đơn vị đáng tin cậy để mọi học viên lựa chọn chương trình theo học.
Học tiếng anh ở trung tâm giúp bé dễ nhớ, dễ thuộc
Ngoài những thông tin hữu ích trên đây, bạn có thể lựa chọn thêm phần mềm học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Học bằng nhiều phương pháp, chọn trung tâm uy tín như trung tâm Ngoại Ngữ Thần Đồng để đạt kết quả tốt nhất bạn nhé!
I don’t think the title of your article matches the content lol. Just kidding, mainly because I had some doubts after reading the article.
Your point of view caught my eye and was very interesting. Thanks. I have a question for you.
I don’t think the title of your article matches the content lol. Just kidding, mainly because I had some doubts after reading the article.
I don’t think the title of your article matches the content lol. Just kidding, mainly because I had some doubts after reading the article.
Your point of view caught my eye and was very interesting. Thanks. I have a question for you.
I don’t think the title of your article matches the content lol. Just kidding, mainly because I had some doubts after reading the article.
Thank you for your sharing. I am worried that I lack creative ideas. It is your article that makes me full of hope. Thank you. But, I have a question, can you help me?
Thank you for your sharing. I am worried that I lack creative ideas. It is your article that makes me full of hope. Thank you. But, I have a question, can you help me?
Can you be more specific about the content of your article? After reading it, I still have some doubts. Hope you can help me.
Thanks for sharing. I read many of your blog posts, cool, your blog is very good.
Your point of view caught my eye and was very interesting. Thanks. I have a question for you.
Can you be more specific about the content of your article? After reading it, I still have some doubts. Hope you can help me.
Can you be more specific about the content of your article? After reading it, I still have some doubts. Hope you can help me. https://accounts.binance.com/hu/register-person?ref=FIHEGIZ8
Thanks for sharing. I read many of your blog posts, cool, your blog is very good.
While the central focus of this paper is to demonstrate how sleep dysregulation in association with, or independent of, stress may be related to infertility, it is important to first note what is known about stress s effects on reproductive capacity where to buy priligy in malaysia