Tổng hợp đầy đủ trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp dưới đây là tài liệu học vô cùng hữu ích. Học tiếng Anh theo từng chủ đề sẽ mang lại hiệu quả học rất tốt, ghi nhớ lâu và dễ ứng dụng vào thực tế. Cùng lưu lại nguồn tài liệu được chia sẻ sau bạn nhé!
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp phổ biến hiện nay mà bạn cần biết:
Lecturer (ˈlɛkʧərə): giảng viên
Translator (trænsˈleɪtə): phiên dịch
Teaching assistant (noun): trợ giảng
Teacher (noun): giáo viên
Rất nhiều từ vựng về công việc trong tiếng Anh
Doctor (ˈdɒktə) (noun): bác sĩ
Psychiatrist (saɪˈkaɪətrɪst) (noun): nhà tâm thần học
Dentist (ˈdɛntɪst) (noun): nha sĩ
Physiotherapist (ˌfɪzɪəˈθɛrəpɪst) (noun): nhà trị liệu vật lý
Nurse (nɜːs) (noun): y tá
Pharmacist (ˈfɑːməsɪst) (noun): dược sĩ
Chemist (‘kemist): nhà hóa học, dược sĩ (ở hiệu thuốc)
Surgeon (‘sə:dʤən) : bác sĩ phẫu thuật
airman / airwoman (noun): lính không quân
sailor (noun): thủy thủ
soldier (noun): người lính
military (noun): đại đội
Comrade (noun): đồng chí/ chiến hữu
Major (noun): thiếu tá
Major General (noun): thiếu tướng
Master sergeant/ first sergeant (noun): thượng sĩ
Mercenary (noun): lính đánh thuê
Militia (noun): dân quân
Actor (noun): nam diễn viên
Actress (noun): nữ diễn viên
Artist (noun): họa sĩ
Author (noun): nhà văn
Musician (noun): nhạc sĩ
Photographer (noun): thợ chụp ảnh
Model (noun): người mẫu
Comedian (noun): diễn viên hài
Composer (noun): nhà soạn nhạc
Dancer (noun): vũ công
Film director (noun): đạo diễn phim
Bus driver (noun): tài xế xe buýt
Baggage handler (noun): nhân viên phụ trách bốc dỡ hành lý
Lorry driver (noun): tài xế xe tải
Sea captain/ ship captain (noun): thuyền trưởng
Taxi driver (noun): tài xế taxi
Train driver (noun): người lái tàu hỏa
Pilot (noun): phi công
Shipper (noun): nhân viên giao hàng
Dockworker (noun): công nhân bốc xếp ở cảng
Chauffeur (noun): tài xế riêng
Astronomer (noun): nhà thiên văn học
Scientist (noun): nhà khoa học
Biologist (noun): nhà sinh học
Botanist (noun): nhà thực vật học
Chemist (noun): nhà hóa học
Meteorologist (noun): nhà khí tượng học
Physicist (noun): nhà vật lý
Researcher (noun): nhà nghiên cứu
Accountant (əˈkaʊntənt) (noun): k toán
Economist (i(ː)ˈkɒnəmɪst ): nhà kinh tế học
Businessman (ˈbɪznɪsmən) (noun): Doanh nhân
Financial adviser (faɪˈnænʃəl ədˈvaɪzə) (noun): cố vấn tài chính
Marketing director (ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈrɛktə) (noun): giám đốc marketing
Actuary (/’æktjuəri) (noun): chuyên viên thống kê
Advertising executive (ˈædvətaɪzɪŋ ig’zekjutiv) (noun): chuyên viên quảng cáo
Businesswoman (ˈbɪznəswʊmən) (noun): nữ doanh nhân
Financial adviser (fai’nænʃəl əd’vaizə) (noun): cố vấn tài chính
Personal assistant (‘pə:snl ə’sistənt) (noun): trợ lý riêng
Director (di’rektə) (noun): giám đốc
Office worker (‘ɔfis ‘wə:kə) (noun): nhân viên văn phòng
Receptionist (ri’sepʃənist) (noun): lễ tân
Sales Representative (seil ,repri’zentətiv) (noun): đại diện bán hàng
Salesman (‘seilzmən) (noun): nhân viên bán hàng nam
Saleswoman (‘seilz,wumən) (noun): nhân viên bán hàng nữ
Secretary (‘sekrətri) (noun): thư ký
Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh khá thú vị
Những lĩnh vực nghề nghiệp khác cũng có rất nhiều từ vựng liên quan như được liệt kê dưới đây:
Baker (beɪkə): thợ làm bánh
Florist (ˈflɒrɪst ) (noun): người trồng hoa
Cashier (kæˈʃɪə) (noun): thu ngân
Shop assistant (ʃɒp əˈsɪstən) (noun): nhân viên bán hàng
Estate agent (ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt) (noun): nhân viên bất động sản
Sales assistant (seɪlz əˈsɪstənt) (noun): trợ lý bán hàng
Shopkeeper (ˈʃɒpˌkiːpə) (noun): chủ cửa hàng
Tailor (ˈteɪlə) (noun): thợ may
Store manager (stɔː ˈmænɪʤə) (noun): người quản lý cửa hàng
Travel agent (ˈtrævl ˈeɪʤənt) (noun): nhân viên đại lý du lịch
Hướng dẫn bạn cách học từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp hiệu quả, ghi nhớ lâu và chất lượng nhất:
Khi học từ vựng theo bất cứ chủ đề nào, người học cần kết hợp sử dụng từ vựng trong câu văn hay đoạn văn để hiểu được loại từ, cách dùng từ trong từng ngữ cảnh cụ thể.
Thông qua các hình ảnh trực quan liên quan đến từ vựng bạn sẽ ghi nhớ bằng mắt, hình dung về từ vựng đó trước khi ghi nhớ mặt chữ, phát âm, cách dùng. Học theo hình ảnh là cách có thể áp dụng được cho cả người lớn và trẻ nhỏ.
Học qua hình ảnh sẽ giúp bé thích thú
Học tiếng Anh trực tiếp tại các trung tâm uy tín, có đội ngũ giảng viên người bản xứ là một cách học hiệu quả. Thông qua tương tác trực tiếp giữa giáo viên và học viên, bạn sẽ học được cách phát âm đúng, áp dụng ngữ điệu, cách nối từ, nhấn âm chuẩn, và dùng từ vựng đúng ngữ cảnh.
Đi kèm giáo trình học bài bản sẽ giúp nâng cao kỹ năng ngoại ngữ của bạn rất nhanh. Nên cân nhắc lựa chọn các trung tâm uy tín, chương trình học chất lượng và có đội ngũ giáo viên bản ngữ giàu kinh nghiệm như trung tâm Ngoại Ngữ Thần Đồng. Các khoá học ở đây luôn được đánh giá cao và nhận được nhiều phản hồi tích cực từ các học viên cũ.