TRƯỜNG ANH NGỮ DÀNH CHO TRẺ TỪ 5 ĐẾN 14 TUỔI

Trọn bộ đầy đủ về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp

Tổng hợp đầy đủ trọn bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp dưới đây là tài liệu học vô cùng hữu ích. Học tiếng Anh theo từng chủ đề sẽ mang lại hiệu quả học rất tốt, ghi nhớ lâu và dễ ứng dụng vào thực tế. Cùng lưu lại nguồn tài liệu được chia sẻ sau bạn nhé!

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp phổ biến hiện nay

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp phổ biến hiện nay mà bạn cần biết:

1. Lĩnh vực giáo dục 

Lecturer (ˈlɛkʧərə): giảng viên

Translator (trænsˈleɪtə): phiên dịch

Teaching assistant (noun): trợ giảng

Teacher (noun): giáo viên

tu-vung-ve-nghe-nghiep-tieng-anh

Rất nhiều từ vựng về công việc trong tiếng Anh 

2. Lĩnh vực y tế

Doctor (ˈdɒktə) (noun): bác sĩ

Psychiatrist (saɪˈkaɪətrɪst) (noun): nhà tâm thần học

Dentist (ˈdɛntɪst) (noun): nha sĩ

Physiotherapist (ˌfɪzɪəˈθɛrəpɪst) (noun): nhà trị liệu vật lý

Nurse (nɜːs) (noun): y tá

Pharmacist (ˈfɑːməsɪst) (noun): dược sĩ

Chemist (‘kemist): nhà hóa học, dược sĩ (ở hiệu thuốc)

Surgeon (‘sə:dʤən) : bác sĩ phẫu thuật

3. Lĩnh vực an ninh 

airman / airwoman (noun): lính không quân

sailor (noun): thủy thủ

soldier (noun): người lính

military (noun): đại đội

Comrade (noun): đồng chí/ chiến hữu

Major (noun): thiếu tá

Major General (noun): thiếu tướng

Master sergeant/ first sergeant (noun): thượng sĩ

Mercenary (noun): lính đánh thuê

Militia (noun): dân quân

4. Lĩnh vực nghệ thuật 

Actor (noun): nam diễn viên

Actress (noun): nữ diễn viên

Artist (noun): họa sĩ

Author (noun): nhà văn

Musician (noun): nhạc sĩ

Photographer (noun): thợ chụp ảnh

Model (noun): người mẫu

Comedian (noun): diễn viên hài

Composer (noun): nhà soạn nhạc

Dancer (noun): vũ công

Film director (noun): đạo diễn phim

5. Lĩnh vực vận tải

Bus driver (noun): tài xế xe buýt

Baggage handler (noun): nhân viên phụ trách bốc dỡ hành lý

Lorry driver (noun): tài xế xe tải

Sea captain/ ship captain (noun): thuyền trưởng

Taxi driver (noun): tài xế taxi

Train driver (noun): người lái tàu hỏa

Pilot (noun): phi công

Shipper (noun): nhân viên giao hàng

Dockworker (noun): công nhân bốc xếp ở cảng

Chauffeur (noun): tài xế riêng

6. Lĩnh vực khoa học 

Astronomer (noun): nhà thiên văn học

Scientist (noun): nhà khoa học

Biologist (noun): nhà sinh học

Botanist (noun): nhà thực vật học

Chemist (noun): nhà hóa học

Meteorologist (noun): nhà khí tượng học

Physicist (noun): nhà vật lý

Researcher (noun): nhà nghiên cứu

7. Lĩnh vực kinh doanh

Accountant (əˈkaʊntənt) (noun): k toán

Economist (i(ː)ˈkɒnəmɪst ): nhà kinh tế học

Businessman (ˈbɪznɪsmən) (noun): Doanh nhân

Financial adviser (faɪˈnænʃəl ədˈvaɪzə) (noun): cố vấn tài chính

Marketing director (ˈmɑːkɪtɪŋ dɪˈrɛktə) (noun): giám đốc marketing

Actuary (/’æktjuəri) (noun): chuyên viên thống kê

Advertising executive (ˈædvətaɪzɪŋ ig’zekjutiv) (noun): chuyên viên quảng cáo

Businesswoman (ˈbɪznəswʊmən) (noun): nữ doanh nhân

Financial adviser (fai’nænʃəl əd’vaizə) (noun): cố vấn tài chính

Personal assistant (‘pə:snl ə’sistənt) (noun): trợ lý riêng

Director (di’rektə) (noun): giám đốc

Office worker (‘ɔfis ‘wə:kə) (noun): nhân viên văn phòng

Receptionist (ri’sepʃənist) (noun): lễ tân

Sales Representative (seil ,repri’zentətiv) (noun): đại diện bán hàng

Salesman (‘seilzmən) (noun): nhân viên bán hàng nam

Saleswoman (‘seilz,wumən) (noun): nhân viên bán hàng nữ

Secretary (‘sekrətri) (noun): thư ký

nghe-nghiep-tieng-anh

Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh khá thú vị

8. Các nghề nghiệp trong lĩnh vực khác

Những lĩnh vực nghề nghiệp khác cũng có rất nhiều từ vựng liên quan như được liệt kê dưới đây:

Baker (beɪkə): thợ làm bánh

Florist (ˈflɒrɪst ) (noun): người trồng hoa

Cashier (kæˈʃɪə) (noun): thu ngân

Shop assistant (ʃɒp əˈsɪstən) (noun): nhân viên bán hàng

Estate agent (ɪsˈteɪt ˈeɪʤənt) (noun): nhân viên bất động sản

Sales assistant (seɪlz əˈsɪstənt) (noun): trợ lý bán hàng

Shopkeeper (ˈʃɒpˌkiːpə) (noun): chủ cửa hàng

Tailor (ˈteɪlə) (noun): thợ may

Store manager (stɔː ˈmænɪʤə) (noun): người quản lý cửa hàng

Travel agent (ˈtrævl ˈeɪʤənt) (noun): nhân viên đại lý du lịch

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp như thế nào? 

Hướng dẫn bạn cách học từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp hiệu quả, ghi nhớ lâu và chất lượng nhất:

1. Học qua câu, đoạn văn

Khi học từ vựng theo bất cứ chủ đề nào, người học cần kết hợp sử dụng từ vựng trong câu văn hay đoạn văn để hiểu được loại từ, cách dùng từ trong từng ngữ cảnh cụ thể.

2. Học theo hình ảnh

Thông qua các hình ảnh trực quan liên quan đến từ vựng bạn sẽ ghi nhớ bằng mắt, hình dung về từ vựng đó trước khi ghi nhớ mặt chữ, phát âm, cách dùng. Học theo hình ảnh là cách có thể áp dụng được cho cả người lớn và trẻ nhỏ.

tu-vung-tieng-anh-theo-chu-de-nghe-nghiep

Học qua hình ảnh sẽ giúp bé thích thú 

3. Học ở trung tâm

Học tiếng Anh trực tiếp tại các trung tâm uy tín, có đội ngũ giảng viên người bản xứ là một cách học hiệu quả. Thông qua tương tác trực tiếp giữa giáo viên và học viên, bạn sẽ học được cách phát âm đúng, áp dụng ngữ điệu, cách nối từ, nhấn âm chuẩn, và dùng từ vựng đúng ngữ cảnh.

Đi kèm giáo trình học bài bản sẽ giúp nâng cao kỹ năng ngoại ngữ của bạn rất nhanh. Nên cân nhắc lựa chọn các trung tâm uy tín, chương trình học chất lượng và có đội ngũ giáo viên bản ngữ giàu kinh nghiệm như trung tâm Ngoại Ngữ Thần Đồng. Các khoá học ở đây luôn được đánh giá cao và nhận được nhiều phản hồi tích cực từ các học viên cũ.

Chat Facebook Chat Zalo Hotline 02866895454